Lốp đặc xe nâng là một loại lốp xe nâng được thiết kế để chịu được tải trọng cao và hoạt động ổn định trên các mặt đường khác nhau.
Lốp đặc xe nâng có những ưu điểm và nhược điểm sau:
Ưu điểm:
– Không bị xì hơi, bể lốp hay mòn nhanh như lốp hơi.
– Không cần bơm hơi thường xuyên, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
– Có khả năng chống trơn trượt, chống đinh tán, chống mài mòn tốt.
– Có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, ít phải thay thế.
Nhược điểm:
– Có trọng lượng nặng, làm tăng tải trọng của xe nâng và tiêu hao nhiên liệu.
– Có độ cứng cao, làm giảm khả năng giảm chấn nhưng tăng độ rung lắc của xe nâng nếu mặt sàn bị giồng.
– Có giá thành cao hơn so với lốp hơi.
Bảng thông số kỹ thuật các loại lốp đặc xe nâng như sau:
STT | Tên | Đường Kính (mm) | Bề Rộng (mm) | Rộng Vành (inch) |
---|---|---|---|---|
1 | Lốp đặc xe nâng 400-8 | Khoảng 420 | Khoảng 100 | 3.00 |
2 | Lốp đặc xe nâng 500-8 | Khoảng 470 | Khoảng 125 | 3.50 |
3 | Lốp đặc xe nâng 600-9 | Khoảng 540 | Khoảng 150 | 4.00 |
4 | Lốp đặc xe nâng 550-15 | Khoảng 680 | Khoảng 140 | 4.50 |
5 | Lốp đặc xe nâng 650-10 | Khoảng 590 | Khoảng 160 | 5.00 |
6 | Lốp đặc xe nâng 700-12 | Khoảng 660 | Khoảng 175 | 5.00 |
7 | Lốp đặc xe nâng 600-15 | Khoảng 730 | Khoảng 150 | 4.50 |
8 | Lốp đặc xe nâng 700-15 | Khoảng 750 | Khoảng 175 | 5.50 |
9 | Lốp đặc xe nâng 750-15 | Khoảng 800 | Khoảng 190 | 6.00 |
10 | Lốp đặc xe nâng 750-16 | Khoảng 820 | Khoảng 200 | 6.50 |
11 | Lốp đặc xe nâng 10.00-20 | Khoảng 1010 | Khoảng 225 | 7.00 |
Lốp xe nâng là một bộ phận quan trọng của xe nâng, ảnh hưởng đến hiệu suất, an toàn và tuổi thọ của xe. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng lốp xe nâng phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật là rất cần thiết. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số yêu cầu kỹ thuật cơ bản của lốp xe nâng, cũng như các loại lốp xe nâng phổ biến hiện nay.
Các yêu cầu kỹ thuật của lốp xe nâng
– Đường kính và chiều rộng của lốp: Đây là hai thông số quyết định kích thước của lốp xe nâng, ảnh hưởng đến khả năng chịu tải, độ bền và độ ổn định của xe. Đường kính và chiều rộng của lốp phải phù hợp với kích thước của vành xe, không quá nhỏ hay quá lớn so với tiêu chuẩn.
– Độ cứng của lốp: Độ cứng của lốp được đo bằng đơn vị Shore A, thể hiện khả năng chịu va đập, ma sát và mài mòn của lốp. Độ cứng của lốp phải phù hợp với điều kiện sử dụng của xe nâng, như loại mặt đường, tải trọng, tốc độ và thời gian làm việc. Nếu lốp quá cứng, sẽ gây rung động, ồn ào và hao mòn nhanh; nếu lốp quá mềm, sẽ gây biến dạng, mất cân bằng và giảm hiệu suất.
– Hệ số ma sát của lốp: Hệ số ma sát của lốp là tỷ lệ giữa lực ma sát và lực bình thường giữa lốp và mặt đường. Hệ số ma sát của lốp ảnh hưởng đến khả năng chống trượt, chống bó cứng và tiết kiệm nhiên liệu của xe nâng. Hệ số ma sát của lốp phải phù hợp với loại mặt đường mà xe nâng hoạt động, như bê tông, nhựa, gỗ hay kim loại.
– Cấu trúc của lốp: Cấu trúc của lốp là cách bố trí các thành phần của lốp, như ruột, vỏ, gai hay rãnh. Cấu trúc của lốp ảnh hưởng đến tính năng và tuổi thọ của lốp. Có hai loại cấu trúc chính là lốp săm (có ruột) và lốp không săm (không ruột). Lốp săm có khả năng chịu tải cao, chống xì hơi tốt nhưng dễ bị thủng; lốp không săm có khả năng chống thủng tốt nhưng dễ bị biến dạng.
Lốp đặc xe nâng là một loại lốp được thiết kế để chịu được tải trọng cao và hoạt động ổn định trên các mặt đường khác nhau. Lốp đặc xe nâng có nhiều ưu điểm như không bị xì hơi, không bị thủng, không cần bơm hơi, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và thay thế. Tuy nhiên, lốp đặc xe nâng cũng có một số nhược điểm như trọng lượng nặng, độ cứng cao, khả năng giảm chấn kém, gây ra tiếng ồn và rung động khi di chuyển.
Các loại lốp xe nâng phổ biến hiện nay
Hiện nay trên thị trường có 2 loại lốp xe nâng hàng phổ biển là lốp đặc và lốp hơi. 2 loại lốp này có ưu điểm là giá rẻ, dễ thay thế và có nhiều kích thước khác nhau
Bên cạnh đó, đối với xe nâng điện đứng lái thì còn có bánh xe chuyên dụng làm bằng PU, có ưu điểm là độ cứng vừa phải, chống trượt tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, loại lốp này có giá cao, khó thay thế và không chịu được tải trọng cao.
Cách chọn lựa và sử dụng lốp đặc xe nâng
Để chọn lựa và sử dụng lốp đặc xe nâng sao cho hiệu quả và an toàn, bạn cần lưu ý một số yếu tố sau:
– Môi trường làm việc: Bạn cần xem xe nâng của bạn hoạt động ở đâu, trên mặt đường như thế nào, có nhiều chướng ngại vật hay không… để chọn loại lốp phù hợp. Ví dụ, nếu bạn làm việc trong nhà kho, nhà xưởng, siêu thị… thì bạn nên chọn lốp đặc cao su vì nó có khả năng giảm chấn tốt, ít gây ra tiếng ồn và rung động. Nếu bạn làm việc ngoài trời, trên mặt đường gồ ghề thì nên chọn lốp hơi để xe bớt bị xốc khi di chuyển.
– Loại xe nâng: Bạn cần xem xe nâng của bạn là loại gì, có công suất bao nhiêu, di chuyển bằng điện hay xăng dầu… để chọn loại lốp phù hợp. Đặc biệt, các dòng xe nâng đời mới có ghi thông tin lốp xe ở trên bảng thông số. Bạn chỉ cần xem bảng thông số và mua đúng loại lốp phù hợp.
– Kích thước và hình dạng lốp: Bạn cần xem kích thước và hình dạng lốp của xe nâng của bạn là gì, có phù hợp với khung xe và bánh xe hay không… để chọn loại lốp phù hợp.
– Màu sắc và vân lốp: Bạn cần xem màu sắc và vân lốp của xe nâng của bạn là gì, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ hay không… để chọn loại lốp phù hợp. Ví dụ, nếu bạn sử dụng xe nâng trong nhà kho, nhà xưởng… thì bạn nên chọn lốp đặc có màu đen hoặc xám vì nó ít bị bẩn và dễ lau chùi. Nếu bạn sử dụng xe nâng trong siêu thị, cửa hàng… thì bạn nên chọn lốp đặc có màu trắng vì nó không gây bám vệt đen trên nền nhà, tạo cảm giác sạch sẽ và sang trọng. Ngoài ra, bạn cũng cần chú ý đến vân lốp của xe nâng để tăng ma sát và ổn định khi di chuyển.
Giá lốp xe nâng mới nhất
Bảng giá lốp xe nâng mới nhất năm 2024
STT | Mã lốp | Cỡ Rim | Phoenix (Thái lan) | Nexen (Hàn Quốc) |
1 | Lốp đặc 300-15 | 8.00 | 6,700,000 | 10,300,000 |
2 | Lốp đặc 500-8 | 3.00 | 1,900,000 | 2,100.000 |
3 | Lốp đặc 6.00-9 | 4.00 | 2,200,000 | 3,100,000 |
4 | Lốp đặc 6.50-10 | 5.00 | 2,600,000 | 4,000.000 |
5 | Lốp đặc 7.00-12 | 5.00 | 3,200,000 | 5,100,000 |
6 | Lốp đặc 16x6-8 | 4.33 | 1,900,000 | 2,100,000 |
7 | Lốp đặc 18X7-8 | 4.33 | 2,100,000 | 2,500.000 |
8 | Lốp đặc 21x8-9 | 6.00 | 3,200,000 | 3,750.000 |
9 | Lốp đặc 200/50-10 | 6.50 | Liên hệ | 3.400.000 |
10 | Lốp đặc 23X9-10 | 6.50 | Liên hệ | 5,200.000 |
11 | Lốp đặc 8.15-15(28x9-15) | 7.00 | 3,900,000 | 6.500.000 |
Vỏ xe mới 100%, bao hành 3 tháng hoặc 30% gai theo tiêu chuấn nhà sản xuất
Câu hỏi thường gặp – FAQ
Lốp xe nâng là gì?
Các loại lốp xe nâng
Tuổi thọ và bảo dưỡng lốp xe nâng
Trên đây là tất cả chia sẻ của Xe nâng bãi Nhật về những đặc điểm và công dụng của Lốp đặc xe nâng. Hy vọng bài viết đã cung cấp những thông hữu ích và giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp!